Ắc quy là nguồn điện thứ cấp, hoạt động dựa vào quá trình biến đổi hóa năng thành điện năng để tiến hành tích trữ và cấp điện cho các thiết bị điện. Người dùng có thể sử dụng máy nạp ắc quy để tái sạc điện và sử dụng ắc quy nhiều lần trước khi thay thế. Trong thực tế, ắc quy còn được biết đến với những tên gọi như acquy, bình accu, bình ắc quy, ắc quy lưu điện, ắc quy tích điện.
Tại sao ô tô lại cần đến bình ắc quy
- Như các bạn đã biết , để khởi động được 1 chiếc xe ô tô không chỉ cần đến nhiên liệu đến các thiết bị điện trong xe và rất cần thiết đến bộ phận khởi động xe.
- Bình ắc quy ôtô có vai trò quan trọng trong việc khởi động xe , và để các thiết bị trong xe hoạt động trong thời gian nhất định khi không nổ máy
Đơn vị chuyên thay bình ắc quy nhanh, cứu hộ ắc quy nhanh tại phường Vạn Phúc, quận Hà Đông
Tên đại lý | Ắc Quy HD Việt |
Địa chỉ | 66 Vũ Trọng Khánh - Mộ Lao - Hà Đông |
SDT | 082.942.3333 - 081.666.8898 |
Thời gian làm việc | 24/24h các ngày trong tuần |
Các dấu hiệu khi cần đến dịch vụ cứu hộ bình ắc quy tại phường Vạn Phúc, quận Hà Đông bạn nên tham khảo
1. Các đèn sáng mờ , sáng yếu khi động cơ xăng/dầu không hoạt động, các thiết bị điện tử hoạt động yếu hoặc không hoạt động.
2. Âm thanh khởi động nghe tiếng máy đề dai , lâu hơn mọi ngày .
3. Đèn báo nạp ắc quy trên màn hình không tắt khi động cơ đang hoạt động, máy sạc vẫn đang sạc cho bình
4. Cọc bình đổi màu, bị ô xi hoá, xủi rêu xanh hoặc trắng ở cọc bình nhiều
5. Ô xi hoá cọc dẫn đến ăn mòn cọc, khiến các kết nối không chắc chắn khiến dòng đề không đủ khởi động động cơ xăng/ dầu
6. Màu sắc mắt thần hiển thị tình trạng ắc quy chuyển sang màu Đỏ hoặc trắng : cần thay mới.
7. Có mùi axit nồng nặc bốc ra từ khoang máy
8. Mức dung dịch trong bình không đủ
9. Nắp, vỏ bình ắc quy bị nứt, vỡ, phồng
Hướng dẫn câu bình ắc quy đúng cách từ 2 xe ô tô
1. Vị trí 2 xe : Khoảng cách 2 xe sao cho vị trí giữa hai ắc quy 2 xe gần nhất.
2. Mở nắp capo 2 xe : Xác định vị trí ắc quy trên hai xe và xác định các cực âm , cực dương trên 2 xe .
3. Dụng cụ bảo vệ : sử dụng găng tay bảo hộ ( không dẫn điện )
4. Đấu nối dây câu bình : tắt tất cả các thiết bị điện trên 2 xe rồi tiến hành đấu cực dương ( + ) của 2 xe lại với nhau .
5. 1 người đứng Nối cực (-) của xe đang nổ máy bình thường chuẩn bị kẹp vào cực âm của xe cần câu nổ máy , người còn lại lên xe cần câu nổ để chuẩn bị đề nổ máy khi có tín hiệu
6. Khởi động xe: Khi cực âm còn lại được người kia kẹp vào cực âm của xe cần câu nổ thì ra tín hiệu khởi động xe .
7. Tháo dây câu : Sau khi xe yếu điện đã nổ được máy, tiến hành tháo dây câu (tháo cực âm trước, cực dương sau).
8. Sạc cho ắc quy yếu điện : Cần để xe yếu điện nổ máy khoảng trên 20 phút để sạc thêm cho ắc quy
Phạm vi hoạt động của dịch vụ cứu hộ ắc quy, thay bình ắc quy của chúng tôi tại phường Vạn Phúc, quận Hà Đông
Với chi nhánh tại 66 Vũ Trọng Khánh, phường Mộ Lao, Hà Đông cách phường La Khê, quận Hà Đông chỉ 10p đi đường chúng tôi sẽ tiếp cận khách hàng chỉ trong ít phút.
Vạn Phúc là một phường thuộc quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam. Trên địa bàn phường có làng lụa Vạn Phúc nổi tiếng.
Phường Vạn Phúc có diện tích 1,43 km², dân số năm 2003 là 8.641 người, mật độ dân số đạt 6.043 người/km².
Chúng tôi chuyên cứu hộ ắc quy tận nơi tại nhà tại các khu phố của phường Vạn Phúc, quận Hà Đông
Bạch Đằng, Vạn Phúc, Cầu Am, Đường Ngô Quyền, Đường Ngô Thì Sỹ, Phố Lụa, Đường Tỉnh lộ 70, Đường Tố Hữu, Đường Vạn Phúc
Dịch vụ cứu hộ ắc quy các khu vực lân cận phường Vạn Phúc, quận Hà Đông của chúng tôi
Ba La, Biên Giang, Dương Nội, Hà Cầu, KĐT Văn Phú, KĐT Văn Quán, KĐT Xa La, Khu Đô Thị Mộ Lao, Kiến Hưng, La Khê, Mộ Lao, Nguyễn Trãi, Phú La, Phú Lãm, Phú Lương, Phúc La, Phường Thượng Đình, Quang Trung, Quang Trung, Hà Đông, Thanh Lãm, Thanh Xuân, Thị trấn Xốm, Văn Khê 1, Văn Khê 2, Văn Mỗ, Vạn Phúc, Văn Quán, Xã Phú Cầu, Yên Nghĩa, Yết Kiêu
Chúng tôi chuyên cứu hộ ắc quy, thay bình ắc quy của các loại ô tô từ bình dân đến các dòng xe cao cấp tại phường Vạn Phúc, quận Hà Đông
Bảng giá ắc quy Varta và tên các mã bình ắc quy bạn có thể tham khảo
Số TT | Mã SP | Giá bán đã VAT | Thông số (Điện áp, dung lượng) | Kích thước (D x R x C mm) |
1 | 54087 | 1.120.000 | 12V - 40AH | 187 x127 x203 |
2 | DIN 54313 | 1.650.000 | 12V - 43AH | 206 x 134 x 201 |
3 | 65B24L | 1.250.000 | 12V - 50AH | 236 x 134 x 201 |
4 | 65B24LS | 1.250.000 | 12V - 50AH | 236 x 134 x 201 |
5 | 50D20L | 1.420.000 | 12V - 50AH | 200 x 172 x 200 |
6 | DIN 55530 | 1.670.000 | 12V - 55AH | 277 x 174 x 174 |
7 | DIN 55548 | 1.670.000 | 12V - 55AH | 277 x 174 x174 |
8 | 55D23L/R | 1.530.000 | 12V - 60AH | 230 x 171 x200 |
9 | DIN 56030 / 56090 | 1.700.000 | 12V - 60AH | 244 x 175 x 175 |
10 | DIN 56031 | 1.700.000 | 12V - 60AH | 242 x 174 x 190 |
11 | DIN 56129 | 1.830.000 | 12V - 62AH | 244 x 175 x 190 |
12 | 75D23L/R | 1.680.000 | 12V - 65AH | 230 x 171 x 200 |
13 | DIN 56530 | 1.890.000 | 12V - 65AH | 277 x 174 x 174 |
14 | Q-85/95D23L | 2.200.000 | 12V - 65AH | 230 x 173 x 225 |
15 | 80D23L | 1.750.000 | 12V - 70AH | 230 x 171 x 200 |
16 | 80D26L (NX110-5L) | 1.830.000 | 12V - 75AH | 258 x 171 x 200 |
17 | 80D26R (NX110-5L) | 1.830.000 | 12V - 75AH | 258 x 171 x 200 |
18 | DIN 57539 | 2.000.000 | 12V - 75AH | 277 x 174 x 174 |
19 | DIN 58014 | 2.530.000 | 12V - 80AH | 313 x 174 x 174 |
20 | 105D31L/R | 1.950.000 | 12V - 90AH | 303 x 171 x 200 |
21 | 120D31L /R | 2.100.000 | 12V - 90AH | 303 x 171 x 200 |
22 | DIN 59043 | 2.680.000 | 12V - 90AH | 313 x 174 x 174 |
23 | 31-750 | 2.390.000 | 12V - 100AH | 354 x 174 x 190 |
24 | 31-750T ( cọc bulon) | 2.390.000 | 12V - 100AH | 354 x 174 x 190 |
25 | DIN 60044 | 2.800.000 | 12V - 100AH | 354 x 175 x 190 |
26 | DIN 61038 | 3.600.000 | 12V - 110AH | 393 x 174 x 188 |
27 | N120/150F51 | 3.120.000 | 12V - 120AH | 504 x 182 x 212 |
28 | N150/180G51R | 3.640.000 | 12V - 150AH | 506 x 212 x 210 |
29 | N200/22H52R | 4.720.000 | 12V - 200AH | 514 x 278 x 218 |
30 | AGM LN3 570 901 076 | 4.200.000 | 12V - 70AH | 277 x 174 x 188 |
31 | AGM LN4 580 901 080 | 4.650.000 | 12V - 80AH | 314 x 174 x 188 |
32 | AGM LN5 595 901 085 | 5.250.000 | 12V - 95AH | 352 x 174 x 188 |
33 | AGM LN6 605 901 053 | 6.150.000 | 12V - 105AH |
352 x 174 x 188 |
34 | 65 - 7MF | 2.950.000 | 12V - 85AH | 302 x 189 x 191 |
Bảng Giá ắc quy varta trên đã bao gồm thuế VAT 10%
Chú Ý mới nhất 2021 :
- Mã Bình ắc quy varta Din60 56030 được đổi thành 56090 .
- Mã Bình ắc quy varta 105D31L/R được đổi thành 120D31L/R .
- Tham khảo thêm chi tiết về sản phẩm ắc quy Varta Q85/95D23L Sliver EFB Dynamic tại đây .
- Tham khảo thêm chi tiết về sản phẩm ắc quy Varta AGM Dynamic Sliver cho dòng xe Mercedes tại đây .
- Tham khảo chi tiết thay ắc quy cho máy phát điện tại đây .
- Tham khảo thêm các sản phẩm ắc quy GS tại đây.
Cam Kết Của Chúng Tôi Với Khách Hàng sử dụng ắc quy varta
- Tư vấn nhiệt tình và có các phương án có lợi nhất với khách hàng .
- Thay thế trong thời gian ngắn nhất , không để khách hàng chờ lâu .
- Bình ắc quy varta chính hãng , nhập khẩu 100% - Hoá đơn chứng từ đầy đủ khi khách hàng yêu cầu .
- Sản phẩm ắc quy varta date mới nhất .
- Thời gian bảo hành ắc quy varta 1 năm tính từ khi lắp đặt .
- Thu mua bình cũ giá cao nhất cho khách hàng có nhu cầu bán bình cũ .
- Nhân Viên làm việc 24/7 . Khách hàng có nhu cầu là đến !
- Giảm giá 100k khi mua bình thứ 2 của cty
- Tặng voucher giảm giá khi thay dầu tại công ty .
- GIÁ TỐT NHẤT VỚI KHÁCH HÀNG KHI ĐẾN TRỰC TIẾP CÁC CƠ SỞ LẮP BÌNH .
Chế độ bảo hành của Varta đối với khách hàng mua sản phẩm
- Sản phẩm ắc quy varta được bảo hành 12 tháng từ ngày lắp lên xe .
- Chỉ bảo hành khi còn tem bảo hành của cửa hàng , Cty dán lên .
- Bình bị rơi vỡ tác động bên ngoài sẽ không được bảo hành